Giá thức ăn chăn nuôi tiếp tục tăng ?
Dù giá các loại nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi trên thị trường thế giới giảm mạnh, song các doanh nghiệp trong nước cho biết
Food Ingredients |
---|
Calcium Propionate (INS 282) Chất bảo quản thực phẩm |
Glycine (INS: 640) Chất điều vị thực phẩm |
Sodium Carboxymethyl cellulose CMC (INS: 466) Chất làm dày, chất nhũ hóa, chất ổn định |
Carrageenan (INS: 407) Chất làm dày, chất nhũ hóa, chất ổn định |
Sucralose (INS 955) Chất tạo ngọt thực phẩm |
Xanthan Gum (INS: 415) Chất làm dày, chất nhũ hóa, chất ổn định |
Konjac Gum (INS 425) Chất làm dày, chất nhũ hóa, chất ổn định |
Gelatin (INS: 441) Chất làm dày, chất nhũ hóa, chất ổn định |
Potassium sorbate (INS: 202) Chất bảo quản |
Acesulfame K (INS: 950) Chất tạo ngọt, chất điều vị |
Aspartame (INS: 951) Chất tạo ngọt, chất điều vị |
Dextrose Monohydrate Chất tạo ngọt |
Fructose Corn Syrup Chất tạo ngọt |
Ekomul MG 95 HP (E471) Chất nhũ hóa |
Distilled Glycerol Monostearate DMG (INS: 471) Chất nhũ hóa |
DL-Malic acid (INS: 296) Chất điều chỉnh độ acid |
Citric Acid Anhydrous (INS: 330) Chất điều chỉnh độ axit |
Titanium Dioxide (INS: 171) Chất làm trắng thực phẩm |
L-Arginine Chất chống oxi hóa TPCN |
SODIUM ERYTHORBATE Chất chống oxi hóa thực phẩm |
Glycerol Monostearate GMS (INS: 471) Chất nhũ hóa |
Sodium Acetate (INS: 262) Chất điều chỉnh độ acid, chất bảo quản |
Sodium propionate (INS: 281) Chất bảo quản |
Tari K7 Tăng độ kết dính, tạo dai, giòn |
I+G, I&G (INS: 635) Chất điều vị |
Ethyl Maltol (INS: 637) Chất điều vị |
Walocel CRT 30000 PA (INS: 466) Chất làm dày, chất nhũ hóa, chất ổn định |
WALOCEL CRT PA 40000 (INS: 466) Chất làm dày, chất nhũ hóa, chất ổn định |
Maltodextrin, MALTO DEXTRIN, Malto Sugar Chất làm dày, chất tạo ngọt, chất ổn định |
Sorbitol (INS: 420) Chất làm dày, chất tạo ngọt, chất ổn định |
Sodium saccharin (INS: 954) Chất tạo ngọt |
Trehalose Chất tạo ngọt |
Ekolite (INS: 471) Chất nhũ hóa |
LACTIC ACID, L-LACTIC ACID (INS: 270) Chất điều chỉnh độ acid |
MASEMUL GMS (INS: 471) Chất nhũ hóa |
RIMULSOFT (INS: 471) Chất nhũ hóa |
Tartaric acid, L(+)- (INS: 334) Điều chỉnh độ acid, chống oxi hóa, chất điều vị |
Glucono Delta Lactone (GDL) (INS: 575) Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo xốp |
Sodium Lactate (INS: 325) Chất điều chỉnh độ acid, chất chống oxy hóa |
TRISODIUM CITRATE (INS: 331) Chất điều chỉnh độ acid, chất ổn định |
Caramel (INS: 150) Phẩm màu |
Ponceau 4R (INS: 124) Phẩm màu |
SUNSET YELLOW (INS: 110) Phẩm màu |
Tartrazine, Yellow tartrazine (INS: 102) Phẩm màu |
Calcium Sulphate, Calcium sulfate (INS: 516) Chất tạo rắn, chất ổn định |
Calcium Lactate (INS: 327) Chất tạo rắn, chất làm dày |
Tixosil 38-Silicon dioxide (INS: 551) Chất chống đông vón, chất chống tạo bọt |
Sodium Diacetate (INS: 262) Chất điều chỉnh độ acid, chất bảo quản |
Sodium Lactate (INS: 325) Chất điều chỉnh độ acid, chống oxy hóa |
Animal Nutritions |
---|
DL-Methionine Axit Amin thức ăn chăn nuôi |
L-Arginine Axit Amin thức ăn chăn nuôi |
L-Lysine Axit Amin thức ăn chăn nuôi |
L-Threonine Axit Amin thức ăn chăn nuôi |
L-Tryptophan Axit Amin thức ăn chăn nuôi |
L-Valine Axit Amin thức ăn chăn nuôi |
Zinc Oxide (Feed grade) Khoáng chất khử đường ruột |
Zinc sulphate, Kẽm sulphate Nhóm khoáng chất |
Choline Chloride, Vitamin B4 Chất tăng trưởng, ổn định hệ thần kinh |
Dextrose anhydrous (Feed grade) Tạo ngọt TACN |
Dextrose monohydrate Tạo ngọt TACN |
Sorbitol (Feed grade) Tạo ngọt TACN |
Inositol, Vitamin B8 Thúc đẩy tăng trưởng, giảm cholesterol |
MetAMINO - Methionine Axit Amin TACN |
ThreAMINO - Threonine Axit Amin TACN |
Magnesium Oxide (Feed grade) Bổ sung khoáng chất |
Sodium Bicarbonate - Bicar Z Tăng độ kiềm, ổn định pH nước ao |
Calcium Formate (Feed grade) Chống mốc, Bổ sung canxi, giảm pH dạ dày |
DCP – DICALCIUM PHOSPHATE Bổ sung canxi, phospho giúp phòng tránh bệnh |
Calcium Lactate Thúc đẩy hệ tiêu hóa, Bổ sung canxi |
ACCOFLOC Lắng tụ chất hữu cơ, chất cặn bã trong nước |
Clorine Aquafit Lắng tụ chất hữu cơ, chất cặn bã, sát khuẩn |
Chloramin B Chất khử trùng, chống vi sinh vật, bào tử vi khuẩn |
Formic Acid Tăng cường đề kháng, bổ sưng axit hữu cơ |
Industrial Chemicals |
---|
Acid Stearic 1838 Chất bôi trơn nhựa, làm mềm cao su |
Calcium Stearate Ổn định nhiệt nhựa, cao su |
Distilled Glycerol Monostearate Chất bôi trơn, sáp bôi trơn nội |
PALMOWAX Chất bôi trơn, sáp bôi trơn nội |
Ekomul MG 95 HP Chất bôi trơn, sáp bôi trơn nội |
Titanium dioxide KA100 Tạo trắng, dùng trong ngành sơn |
Titanium dioxide R706 Tạo trắng, dùng trong ngành sơn |
Titanium dioxide R902 Tạo trắng, dùng trong ngành giày da |
Kaolin, Cao lanh Chất độn dùng trong sơn, mỹ phẩm, gốm sứ |
Vistamaxx 6102 Tăng dai cho nhựa nền PP, PE |
Vistamaxx 6202 Tăng dai cho nhựa nền PP, PE |
Vistamaxx 3980 Tăng dai trong ngành nhựa |
Vistamaxx 6502 Tăng dai trong ngành nhựa |
ExxonMobil Exceed 1018 MA Tăng dai trong ngành nhựa |
ExxonMobil Exceed 3518 PA Tăng dai trong ngành nhựa |
Zinc Borate Chất chống cháy nhựa, cao su |
PE Wax Phụ gia bôi trơn ngành nhựa |
PE Wax LP0600F Phụ gia bôi trơn ngành nhựa |
POE Polyolefin Elastomer Chất đàn hồi nhựa, cao su |
Mitsui Tafmer DF605 Phụ gia tăng chỉ số nhớt |
Mitsui Tafmer DF740 Tăng dai ngành nhựa |
Cellpaste K5 Tạo bọt cho nhựa và cao su |
CELLCOM 3000F Chất tạo xốp cho EVA, PVC ... |
Dimodan HP M Chất bôi trơn, sáp bôi trơn nội |
Optical Brightener (OB) Bột tẩy ngành nhựa |
Polymer Processing Additive PPA Chất trợ gia công ngành nhựa |
Tronox CR828 Tạo trắng ngành sơn |
Acrysol RM 8W Tạo đặc lỏng sơn PU |
Snowhite 86 Chất độn gốm sứ, ngành sơn |
WALOCEL MW 40000 PFV, MC40 Chất tạo đặc và giữ nước |
POWERFLOW Phụ gia bê tông, cement |
POWERCON 100 Chất tăng dẻo, tăng hút ẩm nước cho xi măng |
Cellosize QP 52000H Chất tạo đặc sơn PU |
Cellosize QP 100MH Chất tạo đặc sơn PU |
Triton CF10 Chất thấm ướt/ Chất hoạt động bề mặt |
Triton X405 Chất thấm ướt/ Chất hoạt động bề mặt |
AMP 95 Chất trợ phân tán, Chất điều chỉnh pH |
Tergitol NP-10 Chất thấm ướt |
Tergitol NP-9 Chất thấm ướt |
DOWANOL DPnB Chất trợ tạo màng |
DOWANOL DPM Chất trợ tạo màng |
Mecellose FMC 25002 Chất làm dày ngành sơn |
Napthalene Chất tăng dẻo, tăng hút ẩm nước cho xi măng |
Acetone Dung môi Acetone |
Acid Oleic Chất hoá dẻo, chất tẩy rửa tổng hợp |
Iso Propyl Alcohol (IPA) Dung môi trong sản xuất sơn, mực in |
Trichloroethylene (TCE) Dùng để loại bỏ dầu mỡ khỏi bộ phận kim loại |
Diethanolamine (DEA) Dùng như một bề mặt, chất ức chế ăn mòn |
Diethylene Glycol (DEG) Chất hóa dẻo và hút ẩm |
Indopol H300, HV300 Keo tăng dính trong ngành nhựa |
Methyl Ethyl Ketone (MEK) Dùng trong ngành nhựa, sản xuất sáp parafin |
Methyl Isobutyl Ketone (MIBK) Dùng trong sơn bề mặt, sản xuất keo dán, mực in |
Monoethamolamine (MEA) Dùng trong bột giặt, mỹ phẩm, chất tẩy sơn |
Triethanolamine (TEA) Tăng độ pH, ngăn cản sự vón cục |
Methylene Chloride (MC) Dùng làm chất tẩy sơn |
Antimony Trioxide Chất chống cháy nhựa, cao su |
Azodicarbonamide Chất tạo xốp cho EVA, PVC ... |
Calcium Stearate LUB 28 Chất ổn định nhiệt nhựa |
CHLORINATED POLYETHYLENE Cải thiện độ dai, độ bền độ bền va đập PVC |
DOW ENGAGE (POE) Chất đàn hồi ngành nhựa |
POE LC175 Chất đàn hồi ngành nhựa |
POE LC670 Chất đàn hồi ngành nhựa |
PVC Internal Lubricant Chất bôi trơn nội cho PVC ... |
PVC Lubricant Chất bôi trơn cho PVC ... |
UV 783, UV783 Chất chống UV cho nhựa. cao su |
SODIUM NAPHTHALENE SULFONATE Chất tăng dẻo, tăng hút ẩm nước cho xi măng |
DEIPA Diethanolisopropanolamine Chất trợ nghiền trong nghiền xi măng |
Dioctyl Tetephthalate (DOTP) Chất hóa dẻo pvc trong sản xuất nhựa, sơn |
DOP (Dioctyl Phthalate) Chất hoá dẻo cho nhựa PVC |
DIOCTYL ADIPATE (DOA) Làm chất hóa dẻo cho PVC |
Barium Sulfate Phụ gia pha màu cho công nghiệp sơn |
Borax Decahydrate Chất tẩy rửa, chất khử trùng và thuốc trừ sâu |
Borax pentahydrate-Neobor Hàn the nóng chảy làm sạch bề mặt kim loại |
CARBOWAX (TM) Chất hoà tan, chất phân tán, chất tách khuôn |
DIBK Diisobutyl Ketone Hòa tan tốt nhiều loại nhựa tổng hợp |
EDTA Ethylene Diamine Tetraacetic Acid Khử kim loại nặng, điều chỉnh độ kiềm, pH |
Paraffin Wax Chất tạo độ bóng, tạo trơn trượt |
Sodium stearate Chất khử mùi, cao su, sơn latex, và mực |
Với phương châm “LUÔN SÁNG TẠO ĐỂ DẪN ĐẦU”, sứ mệnh của ThiphaChem là luôn tìm những GIẢI PHÁP và SẢN PHẨM mới dựa trên nền tảng kinh doanh bền vững để mang đến cho khách hàng sự hài lòng hoàn hảo.
Dù giá các loại nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi trên thị trường thế giới giảm mạnh, song các doanh nghiệp trong nước cho biết
Hiện nay, trong nhu cầu xây dựng đang phát triển vượt bậc, con người dần quan tâm đến các yếu tố về môi trường hơn. Nhưng làm sao để vừa phát triển
Chất dẻo, hay còn gọi là nhựa hoặc polymer, được dùng làm vật liệu sản xuất nhiều loại vật dụng góp phần quan trọng vào đời sống xã hội
Bên cạnh việc đem đến sự hấp dẫn cho món ăn, các chất phụ gia còn giúp kéo dài được thời gian bảo quản thực phẩm một cách hiệu quả.